tel. 03-5902-5151

Hướng dẫn về trường học

Thành tích đạt được

CEFR
A1
JLPT
N5
Tên lớp
Sơ cấpⅠ

Có thể trò chuyện đơn giản với những người nói chậm và rõ ràng.
Có thể giới thiệu bản thân hoặc người khác,
và trả lời các câu hỏi cá nhân.

3 tháng
CEFR
A2
JLPT
N4
Tên lớp
Sơ cấpⅡ

Có thể dễ dàng giải thích về cuộc sống hàng ngày hoặc những sự việc trực tiếp cần thiết trong cuộc sống.
có thể viết đoạn văn và diễn đạt thông tin cá nhân (như: gia đình, mua sắm, hàng xóm, công việc,...)

3 tháng
CEFR
B1
JLPT
N2
Tên lớp
Trung cấpⅠ

Nếu phát âm chuẩn thì có thể hiểu được các chủ đề quen thuộc xung quanh bạn.
Có thể xử lý được với những điều thường xảy ra trong cuộc sống hàng ngày.

3 tháng
CEFR
B2
JLPT
N2
Tên lớp
Trung cấp 2 Ⅱ

Có thể xử lý hầu hết các chủ đề, bao gồm cả các chủ đề về chuyên môn và trừu tượng.
Bạn cũng có thể giao tiếp với người bản xứ một cách bình tĩnh.

Trình độ thi đại học Trình độ thi trung cấp nghề
3 tháng
CEFR
C1
JLPT
N1
Tên lớp
Tiền thượng
cấpⅠ・Ⅱ
Thượng cấpⅠ

Có thể diễn đạt trôi chảy và tự nhiên.
Có thể linh hoạt lựa chọn cách thể hiện phù hợp theo các tình huống khác nhau.

Trình độ thi đại học Trình độ thi cao học
3 tháng〜
CEFR
C2
JLPT
N1Trở lên
Tên lớp
Thượng cấpⅡ

Về cơ bản bạn có thể hiểu toàn bộ những gì bạn nghe và đọc được.

Nếu bạn không đạt tiêu chuẩn vượt qua kỳ thi cuối kỳ, bạn sẽ không được lên lớp.

Nếu bạn muốn tiến bộ, bạn nên tự học (làm bài tập về nhà và chuẩn bị bài mới) trong 1 ~ 2 giờ mỗi ngày.