- CEFR
- A1
- JLPT
- N5
- Tên lớp
- Sơ cấpⅠ
Có thể trò chuyện đơn giản với những người nói chậm và rõ ràng.
Có thể giới thiệu bản thân hoặc người khác,
và trả lời các câu hỏi cá nhân.
- CEFR
- A2
- JLPT
- N4
- Tên lớp
- Sơ cấpⅡ
Có thể dễ dàng giải thích về cuộc sống hàng ngày hoặc những sự việc trực tiếp cần thiết trong cuộc sống.
có thể viết đoạn văn và diễn đạt thông tin cá nhân (như: gia đình, mua sắm, hàng xóm, công việc,...)
- CEFR
- B1
- JLPT
- N2
- Tên lớp
- Trung cấpⅠ
Nếu phát âm chuẩn thì có thể hiểu được các chủ đề quen thuộc xung quanh bạn.
Có thể xử lý được với những điều thường xảy ra trong cuộc sống hàng ngày.
- CEFR
- B2
- JLPT
- N2
- Tên lớp
- Trung cấp 2 Ⅱ
Có thể xử lý hầu hết các chủ đề, bao gồm cả các chủ đề về chuyên môn và trừu tượng.
Bạn cũng có thể giao tiếp với người bản xứ một cách bình tĩnh.
- CEFR
- C1
- JLPT
- N1
- Tên lớp
- Tiền thượng
cấpⅠ・Ⅱ
Thượng cấpⅠ
Có thể diễn đạt trôi chảy và tự nhiên.
Có thể linh hoạt lựa chọn cách thể hiện phù hợp theo các tình huống khác nhau.
- CEFR
- C2
- JLPT
- N1Trở lên
- Tên lớp
- Thượng cấpⅡ
Về cơ bản bạn có thể hiểu toàn bộ những gì bạn nghe và đọc được.
Nếu bạn không đạt tiêu chuẩn vượt qua kỳ thi cuối kỳ, bạn sẽ không được lên lớp.
Nếu bạn muốn tiến bộ, bạn nên tự học (làm bài tập về nhà và chuẩn bị bài mới) trong 1 ~ 2 giờ mỗi ngày.